sale01.thuanhiepthanh@gmail.com \ 0902 795 235

HỖ TRỢ

Ms. Linh

Ms Hằng

DANH MỤC SẢN PHẨM

TIN TỨC

Hệ thống bơm phòng cháy chữa cháy cần sử dụng các loại bơm nào ? Hệ thống bơm phòng cháy chữa cháy cần sử dụng các loại bơm nào ?

Máy bơm điện chữa cháy Bơm điện chữa cháy là loại bơm chạy bằng điện,...

ĐỐI TÁC - QUẢNG CÁO

tuyen dai ly may bom tuyen dai ly may bom
Máy bơm chìm nước thải Tsurumi 50PU2.4S 0.4KW
Máy bơm chìm nước thải Tsurumi 50PU2.4S 0.4KW

Máy bơm chìm nước thải Tsurumi 50PU2.4S 0.4KW

Mã sản phẩm: 50PU2.4S

Thương hiệu: TSURUMI

5.520.000 đ

(Chưa bao gồm VAT)

Thông tin thêm:

Cam kết nhập khẩu Nhật Bản

Giá tốt nhất

TƯ VẤN MIỄN PHÍ

Nhập số điện thoại của Quý khách để được tư vấn miễn phí và nhận bảng báo báo giá từ Thuận Hiệp Thành

Vui lòng nhập số điện thoại

Thông tin chi tiết

Thông số kỹ thuật máy bơm chìm nước thải Tsurumi 50PU2.4S

Model

50PU2.4S

Công suất (KW)

0.4

Cột áp tối đa (m)

9.8

Lưu lượng tối đa (l/phút)

270

Điện áp (V)

220V

Đường kính xả (DN)

50

Xuất xứ

Nhật Bản

Bảo hành

12 tháng

Tính năng và ứng dụng máy bơm chìm nước thải Tsurumi 40PU2.4S 

Máy bơm chìm nước thải Tsurumi 40PU2.4S  có thiết kế dạng phổ thông, thân giữa bơm inox nên không bị ăn mòn, chân bơm bằng gang, và dạng chân kiềng, nên bơm được nước thải bẩn, bùn loãng. Với thiết kế inox và gang giúp cho giá thành bơm cạnh tranh, và độ bền cao. Máy được sản xuất từ Nhật Bản, nên chất lượng bơm tốt, tuổi thọ sử dụng cao, bơm công suất nhỏ có điện 1 pha sử dụng cho dân dụng và 3 pha cho công nghiệp, được sử dụng trong  rất nhiều công trình.

Sản phẩm bơm chìm chìm nước thải Tsurumi

No. Model Công suất
(kW)
Điện áp
(V/Hz)
Cột áp max (m) Lưu lượng max  (m3/min) Cáp điện
(m)
Họng xả
(mm)
Bend (Co nối 90) Auto Coupling
  SERIE B : BƠM CHÌM NƯỚC THẢI - CÁNH KÍN                
1 50B2.4 0.4 380/50 9 0.26 6 50  BEND 50   TOS3-50 
2 50B2.75 0.75 380/50 12 0.44 6 50  BEND 50   TOS3-50 
3 50B2.75H 0.75 380/50 15.2 0.36 6 50  BEND 50   TOS3-50 
4 80B21.5 1.5 380/50 16.5 1 6 80  BEND 80   TOS3-80-80 
5 100B42.2 2.2 380/50 16 1.5 6 100  BEND 80-100   TOS3-80-100 
6 100B43.7 3.7 380/50 16.4 2 6 100  BEND 80-100   TOS3-80-100 
7 100B43.7H 3.7 380/50 19 1.39 6 100  BEND 80-100   TOS3-80-100 
8 100B45.5 5.5 380/50 26 2.05 8 100  BEND 100-100   TOS3-100-100 
9 100B47.5 7.5 380/50      30.00 2.25 8 100  BEND 100-100   TOS3-100-100 
10 150B47.5H 7.5 380/50 18 3.75 8 150  BEND 150-150   TOS150A 
11 150B47.5L 7.5 380/50 12 5 8 150  BEND 150-150   TOS150A 
12 150B411 11 380/50 24 4.5 8 150  BEND 150-150   TOS150A 
13 150B415 15 380/50 28 4.5 8 150  BEND 150-150   TOS150A 
14 150B422 22 380/50 35 4.5 10 150  BEND 150-150   TOS150A 
15 250B611 11 380/50 14 8.6 8 250  BEND 250-250   TO250 
  SERIE C : BƠM CHÌM NƯỚC THẢI -  CÁNH CẮT                
16 50C2.75 0.75 380/50 11.5 0.35 6 50  BEND 50   TOS3-50 
17 80C21.5 1.5 380/50 13 0.8 6 80  BEND 80   TOS3-80-80 
18 100C42.2 2.2 380/50 13.5 1.1 6 100  BEND 80-100   TOS3-80-100 
19 100C43.7 3.7 380/50 16.1 1.7 6 100  BEND 80-100   TOS3-80-100 
20 100C45.5 5.5 380/50 18 2.22 8 100  BEND 100-100   TOS3-100-100 
21 100C47.5 7.5 380/50 22.5 2.5 8 100  BEND 100-100   TOS3-100-100 
22 100C411 11 380/50 25.5 2.7 8 100  BEND 100-100   TOS3-100-100 
  SERIE U :  BƠM CHÌM NƯỚC THẢI (SINH HOẠT , Y TẾ ) - CÁNH XOÁY                
23 40U2.25S 0.25 220/50 7.8 0.28 5 40    TOK4-A 
24 40U2.25 0.25 380/50 7.8 0.28 6 40    TOK4-A 
25 50U2.75 0.75 380/50 13 0.27 6 50    TOK4-A 
26 50U21.5 1.5 380/50 20.5 0.33 6 50    TOS5-50 
27 80U2.75 0.75 380/50 11.5 0.48 6 80  BEND 80   TOS3-65-80 
28 80U21.5 1.5 380/50 15.5 0.6 6 80  BEND 80   TOS3-65-80 
29 80U22.2 2.2 380/50 19 0.8 8 80  BEND 80   TOS3-65-80 
30 80U23.7 3.7 380/50 23.5 1.1 8 80  BEND 80   TOS3-65-80 
  SERIE PU :  BƠM CHÌM NƯỚC THẢI (SINH HOẠT , Y TẾ ) - CÁNH XOÁY                
31 40PU2.15S 0.15 220/50 5.9 0.2 5 40    TOK4-P 
32 40PU2.25S 0.25 220/50 7 0.21 5 40    TOK4-P 
33 50PU2.4S 0.4 220/50 9.8 0.27 5 50    TOK4-P 
34 50PU2.75S 0.75 220/50 12.5 0.36 5 50    TOK4-P 
35 40PU2.15 0.15 380/50 5.9 0.2 6 40    TOK4-P 
36 40PU2.25 0.25 380/50 6.6 0.21 6 40    TOK4-P 
37 50PU2.4 0.4 380/50 9.6 0.27 6 50    TOK4-P 
38 50PU2.75 0.75 380/50 12.5 0.36 6 50    TOK4-P 
39 80PU21.5 1.5 380/50 15.2 0.78 6 80    TOK2-65 
40 80PU22.2 2.2 380/50 18 0.82 6 80    TOK2-65T 
41 80PU23.7 3.7 380/50 24 0.95 6 80    TOK2-65T 
  SERIE  LSP : BƠM CHÌM BẰNG NHỰA THÁO NƯỚC                
42 LSP1.4S 0.48 220/50 6.9 50L/MIN 5 50    
  SERIE  KTZ : BƠM CHÌM NƯỚC THẢI - XÂY DỰNG                
43 KTZ21.5 1.5 380/50 21.5 0.43 8 50    
44 KTZ31.5 1.5 380/50 14.4 0.67 8 80    
45 KTZ22.2 2.2 380/50 26 0.5 8 50    
46 KTZ32.2 2.2 380/50 20.4 0.8 8 80    
47 KTZ23.7 3.7 380/50 36.5 0.45 8 50    
48 KTZ33.7 3.7 380/50 29 0.9 8 80    
49 KTZ43.7 3.7 380/50 18 1.44 8 100    
50 KTZ35.5 5.5 380/50 32 1.1 8 80    
51 KTZ45.5 5.5 380/50 22.5 1.74 8 100    
52 KTZ47.5 7.5 380/50 40 1.4 8 100    
53 KTZ67.5 7.5 380/50 31 2.03 8 150    
54 KTZ411 11 380/50 48 1.44 8 100    
55 KTZ611 11 380/50 32.5 2.44 8 150    
56 KTZ415 15 380/50 55 2 8 100    
57 KTZ615 15 380/50 39.5 2.8 8 150    

Trả lời

Thư điện tử của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

HỖ TRỢ

TIN TỨC

Hệ thống bơm phòng cháy chữa cháy cần sử dụng các loại bơm nào ? Hệ thống bơm phòng cháy chữa cháy cần sử dụng các loại bơm nào ?

Máy bơm điện chữa cháy Bơm điện chữa cháy là loại bơm chạy bằng điện,...

ĐỐI TÁC - QUẢNG CÁO

tuyen dai ly may bom tuyen dai ly may bom