HỖ TRỢ
Ms. Linh
Ms Hằng
DANH MỤC SẢN PHẨM
TIN TỨC
giá bơm chìm Ebara, chiết khấu cao lên đến hơn 20%
Bơm đầu inox chiết khấu khủng lên đến 20%, công...
Bơm đầu gang Ebara chiết khấu khủng lên đến hơn...
Máy bơm ly tâm trục ngang đầu inox Ebara là dòng bơm ly tâm trục ngang có đầu bơm được ép bằng inox AISI 304, được thiết kế chuyên dùng để xử lý nước sạch, nước uống, nước bẩn, các loại hóa chất nhẹ hoặc chất lỏng ăn mòn nhẹ. Nhờ kết cấu thép không dòng CD/CDX/CDXM/2CDX/DWO/3M/MATRIX/JEXM có khả năng chống rỉ sét và ăn mòn gần như tuyệt đối phù hợp cả môi trường ẩm, mặn hoặc có hóa chất nhẹ.
Máy bơm ly tâm trục ngang đầu inox Ebara được thiết kế đầu bơm inox sáng bóng đẹp mắt và motor được quấn bằng dây đồng 100%, phớt bơm được làm bằng chất liệu cao cấp. Bơm ly tâm giá rẻ chính hãng Ebara được kiểm tra nghiêm ngặt trước khi xuất xưởng nên đảm bảo an toàn cho người sử dụng cũng như tiết kiệm chi phí đầu tư.
Bơm ly tâm đầu inox Ebara chính hãng giá rẻ thường được sử dụng trong dân dụng cấp nước sinh hoạt cho hộ gia đình, chung cư, biệt thự, khách sạn. Tăng áp đường ống, hệ thống vòi sen, thiết bị dân dụng. Cấp nước cho hệ thống RO, lọc nước tinh khiết, nồi hơi, thiết bị vệ sinh thực phẩm. Hệ thống làm mát, tuần hoàn nước lạnh, bơm rửa và cấp nước cao tầng.
Các dây chuyền sản xuất trong ngành thực phẩm, y tế, hóa mỹ phẩm. Bơm ly tâm trục ngang EBARA được sản xuất bởi thương hiệu EBARA có xuất xứ từ Italy.

Những ai cần bơm sạch, chống rỉ, siêu bền với nước ăn uống hay hóa chất nhẹ thì CDX và CDXM là chân ái!
Dòng máy bơm nước Ebara DWO: Bơm nước bẩn, cặn nhẹ. Mạnh mẽ và linh hoạt
Cánh open impeller cho phép hút nước có cặn nhỏ, bùn loãng, hoặc nước thải nhẹ.
Vỏ inox, phốt cơ khí cao cấp giúp vận hành ổn định, ít bảo trì.
Ứng dụng lý tưởng: rửa máy, xử lý nước, hệ thống bể cá, thực phẩm, nước mưa.
Ebara DWO chuyên dùng môi trường nước bẩn!
Dòng máy bơm nước Ebara 3M công nghiệp
Được thiết kế chuyên biệt cho nhà máy, khu công nghiệp, và hệ thống xử lý nước quy mô lớn.
Hiệu suất cao, tiết kiệm năng lượng, cánh kín bằng inox hoặc gang tùy phiên bản.
Dễ bảo trì, linh kiện chuẩn quốc tế, tương thích nhiều hệ thống.
Ebara 3M series lựa chọn số 1 cho công trình công nghiệp, trạm bơm, và cấp nước quy mô lớn.
Ưu điểm nổi bật của máy bơm nước EBARA CDX
Cánh bơm đơn hiệu suất cao: Thiết kế ly tâm một tầng cánh giúp tạo lưu lượng ổn định, vận hành êm và hiệu quả.
Toàn bộ bộ phận thủy lực bằng thép không gỉ AISI 304: Bao gồm thân bơm, cánh, khuếch tán và nắp vỏ, đảm bảo chống ăn mòn, chống rỉ sét, tăng tuổi thọ máy ngay cả khi tiếp xúc với nước có tính axit nhẹ hoặc các dung dịch nhẹ gây ăn mòn.
Đa năng, linh hoạt ứng dụng: Phù hợp cho tăng áp, cấp nước sinh hoạt, xử lý nước, tưới tiêu nông nghiệp, hệ thống điều hòa không khí (HVAC) và các nhu cầu bơm nước tổng quát khác.
Xử lý chất lỏng có độ “aggressive” nhẹ: Có thể bơm nước hơi ăn mòn, không gây hỏng hóc máy, đáp ứng các tiêu chuẩn công nghiệp và dân dụng.
Thiết kế chắc chắn, bảo trì dễ dàng: Cấu trúc đơn giản giúp thay thế, bảo dưỡng nhanh chóng, giảm chi phí downtime.
Ưu điểm nổi bật của máy bơm ly tâm EBARA CD
Thân và bộ phận thủy lực bằng thép không gỉ AISI 304: Toàn bộ bơm được chế tạo từ inox chất lượng cao, giúp chống ăn mòn, chống rỉ sét tối đa, lý tưởng cho môi trường ẩm ướt hoặc nước mặn.
Động cơ cảm ứng 2 cực, tự làm mát nội bộ: Vận hành ổn định, êm ái và bền bỉ, phù hợp cả cho ứng dụng dân dụng lẫn công nghiệp nhẹ.
Công nghệ hydroforming tiên tiến: Toàn bộ chi tiết thủy lực được tạo hình bằng áp lực nước cực cao (tới 1200 bar), mang lại:
Bề mặt mượt mà, không mối hàn → giảm rò rỉ, chống ăn mòn tối đa.
Hiệu suất cao (>80%) → tiết kiệm điện năng và vận hành hiệu quả.
Độ bền cơ học cao → vận hành lâu dài, ít hỏng hóc.
Thiết kế nhỏ gọn: Dễ lắp đặt trong không gian hẹp hoặc vị trí khó tiếp cận, vẫn đảm bảo hiệu suất và độ ổn định.
Ưu điểm nổi bật của máy bơm nước bẩn EBARA DWO
Cánh mở kiểu ly tâm (open radial flow impeller): Cho phép bơm các chất lỏng không hoàn toàn sạch, chứa các hạt rắn kích thước lên đến 19 mm, mà không bị tắc nghẽn.
Thân bơm AISI 304 chế tạo bằng công nghệ hydroforming:
Đảm bảo khung máy chắc chắn, bền bỉ, vận hành ổn định.
Hiệu suất thủy lực cao, tiết kiệm năng lượng và giảm rò rỉ.
Không mối hàn → chống ăn mòn tuyệt đối, phù hợp môi trường ẩm, có cặn hoặc nước thải nhẹ.
Đa năng và tin cậy: DWO là dòng bơm chuyên nghiệp cho các môi trường nước bẩn nhẹ, nước có cặn, hoặc dung dịch công nghiệp.
Thiết kế gọn gàng: Dễ lắp đặt tại các khu vực hẹp hoặc không gian khó tiếp cận.
Ưu điểm nổi bật của máy bơm ly tâm công nghiệp EBARA 3M series
Kết cấu thân và buồng bơm bằng inox AISI 304, tăng khả năng chống ăn mòn, chống oxy hóa và hoạt động bền bỉ ngay cả trong các môi trường công nghiệp nhiều hóa chất hoặc khu vực gần biển.
Thiết kế chắc chắn chuẩn công nghiệp, vỏ động cơ và chân đế phủ lớp sơn tĩnh điện chống trầy xước, kết hợp khung hợp kim nhôm giúp máy nhẹ hơn, dễ thao tác trong quá trình lắp đặt và bảo dưỡng.
Trang bị động cơ hiệu suất cao chuẩn IE3 (hoặc tương đương) cùng cấp độ bảo vệ IP55, mang lại khả năng vận hành ổn định, chạy êm, tiêu thụ điện thấp và độ bền dài hạn.
Phạm vi công suất – lưu lượng đa dạng, đáp ứng tốt từ các hệ thống cấp nước, tuần hoàn – làm mát, điều hòa không khí đến các dây chuyền sản xuất quy mô lớn; giúp tối ưu chi phí đầu tư cho nhiều mô hình.
Chịu được nhiệt độ chất lỏng ở nhiệt độ cao (lên tới +110 °C tùy phiên bản) và làm việc ổn định dưới áp suất cao, phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu độ bền và hiệu năng liên tục trong môi trường vận hành nặng.
Từ công trình dân dụng, khu xử lý nước thải, nhà máy sản xuất, đến hố móng, tank chứa... chỉ cần gọi tên máy bơm nước Ebara chính hãng là mọi thứ trơn tru ngay tức thì.
Khi mua máy bơm nước Ebara chính hãng tại Thuận Hiệp Thành quý khách hàng sẽ được bảo hành 12 tháng và được cung cấp đầy đủ chứng từ xuất xứ CO và chứng nhận chất lượng CQ chính hãng Italy.
| TT | Model | Nguồn/ Nhiệt độ bơm được (V/°C) | Công suất |
Cột áp M |
Lưu lượng Lít/Phút | Đường kính Hút-xả | Đơn giá cũ chưa VAT | |
| KW | HP | |||||||
| CDX - Bơm ly tâm 1 tầng cánh- Buồng bơm bằng Inox 304, cánh bơm bằng đồng | ||||||||
| 1 | CDXM 70/05 | 220/60 | 0,37 | 0,5 | 20.7-15 | 20-90 | 42-34 | 11.320.000 |
| 2 | CDX 70/05 | 380/60 | 0,37 | 0,5 | 20.7-15 | 20-90 | 42-34 | 11.300.000 |
| 3 | CDXM 70/07 | 220/60 | 0,55 | 0,75 | 28 - 20.5 | 20-80 | 42-34 | 11.940.000 |
| 4 | CDX 70/07 | 380/60 | 0,55 | 0,75 | 28 - 20.5 | 20-80 | 42-34 | 11.720.000 |
| 5 | CDXM 90/10 | 220/60 | 0,75 | 1 | 30.3-19.5 | 20-110 | 42-34 | 12.780.000 |
| 6 | CDX 90/10 | 380/60 | 0,75 | 1 | 30.3-19.5 | 20-110 | 42-34 | 12.440.000 |
| 7 | CDXM 120/07 | 220/60 | 0,55 | 0,75 | 20.5-12.5 | 50-180 | 42-34 | 12.610.000 |
| 8 | CDX 120/07 | 380/60 | 0,55 | 0,7 | 20.5-12.5 | 50-180 | 42-34 | 12.070.000 |
| 9 | CDXM 120/12 | 220/90 | 0,9 | 1,2 | 29.5-19.5 | 50-160 | 42-34 | 14.440.000 |
| 10 | CDX 120/12 | 380/90 | 0,9 | 1,2 | 29.5-19.5 | 50-160 | 42-34 | 14.050.000 |
| 11 | CDXM 120/20 | 220/90 | 1,5 | 2 | 37.5-28.6 | 50-160 | 49-34 | 18.680.000 |
| 12 | CDX 120/20 | 380/90 | 1,5 | 2 | 37.5-28.6 | 50-160 | 49-34 | 18.560.000 |
| 13 | CDXM 200/12 | 220/90 | 0,9 | 1,2 | 20.6-12.5 | 80-250 | 49-34 | 15.610.000 |
| 14 | CDX 200/12 | 380/90 | 0,9 | 1,2 | 20.6-12.5 | 80-250 | 49-34 | 15.010.000 |
| 15 | CDXM 200/20 | 220/90 | 1,5 | 2 | 31-23 | 80-250 | 49-34 | 18.410.000 |
| 16 | CDX 200/20 | 380/90 | 1,5 | 2 | 31-23 | 80-250 | 49-34 | 17.440.000 |
| TT | Model | Nguồn/ Nhiệt độ bơm được (V/°C) | Công suất |
Cột áp M |
Lưu lượng Lít/Phút | Đường kính Hút-xả | Đơn giá cũ chưa VAT | |
| KW | HP | |||||||
| 17 | 2CDX 70/10 | 380/60 | 0,75 | 1 | 38.5-27 | 20-80 | 42-34 | 17.190.000 |
| 18 | 2CDX 70/12 | 380/60 | 0,9 | 1,2 | 44.5-30 | 20-80 | 42-34 | 17.490.000 |
| 19 | 2CDX 70/15 | 380/60 | 1,1 | 1,5 | 52.5-36.5 | 20-80 | 42-34 | 19.470.000 |
| 20 | 2CDXM 70/15 | 220/60 | 1,1 | 1,5 | 52.5-36.5 | 20-80 | 42-34 | 20.960.000 |
| 21 | 2CDX 120/15 | 380/60 | 1,1 | 1,5 | 42-30 | 40-150 | 42-34 | 20.240.000 |
| 22 | 2CDXM 120/15 | 220/60 | 1,1 | 1,5 | 42-30 | 40-150 | 42-34 | 21.830.000 |
| 23 | 2CDX 70/20 | 380/60 | 1,5 | 2 | 60-44 | 20-80 | 42-34 | 20.610.000 |
| 24 | 2CDXM 70/20 | 220/60 | 1,5 | 2 | 60-44 | 20-80 | 42-34 | 21.880.000 |
| 25 | 2CDX 120/20 | 380/60 | 1,5 | 2 | 51.5-36.5 | 40-150 | 42-34 | 23.070.000 |
| 26 | 2CDXM 120/20 | 220/60 | 1,5 | 2 | 51.5-36.5 | 40-150 | 42-34 | 25.440.000 |
| 27 | 2CDX 120/30 | 380/60 | 2,2 | 3 | 59-44 | 40-150 | 42-34 | 27.130.000 |
| 28 | 2CDX 200/30 | 380/60 | 2,2 | 3 | 52-39.5 | 60-210 | 49-34 | 27.130.000 |
| 29 | 2CDX 120/40 | 380/60 | 3 | 4 | 68.5-52 | 40-150 | 42-34 | 29.580.000 |
| 30 | 2CDX 200/40 | 380/60 | 3 | 4 | 62.5-49 | 60-120 | 49-34 | 29.580.000 |
| 31 | 2CDX 200/50 | 380/60 | 3,7 | 5 | 71.5-57.5 | 60-210 | 49-34 | 33.170.000 |
| TT | Model | Nguồn/ Nhiệt độ bơm được (V/°C) | Công suất |
Cột áp M |
Lưu lượng Lít/Phút | Đường kính Hút-xả | Đơn giá cũ chưa VAT | |
| KW | HP | |||||||
| 32 | CD 70/05 | 380/60 | 0,37 | 0,5 | 20.7-15 | 20-90 | 42-34 | 13.630.000 |
| 33 | CD 90/10 | 380/60 | 0,75 | 1 | 30.3-18.5 | 20-110 | 42-34 | 15.310.000 |
| 34 | CD 70/12 | 380/60 | 0,9 | 1,2 | 35-26.5 | 20-80 | 42-34 | 17.960.000 |
| 35 | CDM 90/10 | 220/60 | 1,75 | 1 | 30.3-18.5 | 20-110 | 42-34 | 15.730.000 |
| 36 | CD 120/20 | 380/90 | 1,5 | 2 | 37.5-28.6 | 50-160 | 42-34 | 24.080.000 |
| 37 | CDM 120/20 | 220/90 | 1,5 | 2 | 37.5-28.6 | 50-160 | 42-34 | 20.190.000 |
| 38 | CD 200/20 | 380/90 | 1,5 | 2 | 31-23 | 80-250 | 49-34 | 19.890.000 |
| 39 | CDM 200/20 | 220/90 | 1,5 | 2 | 31-23 | 80-250 | 49-34 | 20.370.000 |
| TT | Model | Nguồn/ Nhiệt độ bơm được (V/°C) | Công suất |
Cột áp M |
Lưu lượng Lít/Phút | Đường kính Hút-xả | Đơn giá cũ chưa VAT | |
| KW | HP | |||||||
| 40 | JEXM 100 | 220/60 | 0,75 | 1 | 37-21 | 2-70 | 42-34 | 11.220.000 |
| 41 | JESM 5 | 220/45 | 0,37 | 0,5 | 28-11.5 | 5-45 | 34-34 | 9.640.000 |
| 42 | JEM 100 | 220/45 | 0,75 | 1 | 43-21 | 2-70 | 42-34 | 13.950.000 |
| TT | Model | Nguồn/ Nhiệt độ bơm được (V/°C) | Công suất |
Cột áp M |
Lưu lượng Lít/Phút | Đường kính Hút-xả | Đơn giá cũ chưa VAT | |
| KW | HP | |||||||
| 76 | MATRIX 3-6T/0.9 | 380 | 0,9 | 1,2 | 62.7-24 | 20-80 | 34-34 | 17.340.000 |
| 77 | MATRIX 3-9T/1.5 | 380 | 1.5 | 2 | 94-36 | 20-80 | 34-34 | 24.600.000 |
| 78 | MATRIX 3-9T/1.5M | 220 | 1.5 | 2 | 94-36 | 20-80 | 34-34 | 24.400.000 |
| 79 | MATRIX 5-4T/0.9 | 380 | 0.9 | 1.2 | 43-17.6 | 30-130 | 42-34 | 15.060.000 |
| 80 | MATRIX 5-6T/1.3 | 380 | 1.3 | 1.8 | 64.5-26.4 | 30-130 | 42-34 | 19.470.000 |
| 81 | MATRIX 5-9T/2.2 | 380 | 2.2 | 3 | 85.9-35.2 | 30-130 | 42-34 | 24.730.000 |
| 82 | MATRIX 5-9T/2.2M | 220 | 2.2 | 3 | 85.9-35.2 | 30-130 | 42-34 | 30.000.000 |
| 83 | MATRIX 10-4T/1.5 | 380 | 1.5 | 2 | 44.4-11.5 | 60-250 | 49-42 | 18.800.000 |
| 84 | MATRIX 10-6T/2.2 | 380 | 2.2 | 3 | 66.5-17.2 | 60-250 | 49-42 | 23.730.000 |
| 85 | MATRIX 10-6T/2.2M | 220 | 2.2 | 3 | 66.5-17.2 | 60-250 | 49-42 | 29.040.000 |
| 86 | MATRIX 18-3T/2.2 | 380 | 2.2 | 3 | 32.9-7.8 | 130-450 | 60-49 | 21.180.000 |
| 87 | MATRIX 18-3T/2.2M | 220 | 2.2 | 3 | 32.9-7.8 | 130-450 | 60-49 | 24.970.000 |
| 88 | MATRIX 18-5T/4.0 | 380 | 4 | 5.5 | 54.9-13.9 | 130-450 | 60-49 | 33.200.000 |
| TT | Model | Nguồn/ Nhiệt độ bơm được (V/°C) | Công suất |
Cột áp M |
Lưu lượng Lít/Phút | Đường kính Hút-xả | Đơn giá cũ chưa VAT | |
| KW | HP | |||||||
| 3M - Bơm ly tâm - Buồng bơm và cánh bằng Inox 304 | ||||||||
| 278 | 3M 32-125/1.1 | 380/90 | 1,1 | 1,5 | 21-12 | 100-333 | 60-42 | 24.730.000 |
| 279 | 3M 32-160/1.5 | 380/90 | 1.5 | 2 | 28-17 | 100-333 | 60-42 | 28.890.000 |
| 280 | 3M 32-160/2.2 | 380/90 | 2.2 | 3 | 35.5 25 | 100-333 | 60-42 | 29.090.000 |
| 281 | 3M 32-200/3.0 | 380/90 | 3 | 4 | 42-28 | 100-333 | 60-42 | 36.490.000 |
| 282 | 3M 32-200/4.0 | 380/90 | 4 | 5,5 | 53.5-38 | 100-360 | 60-42 | 38.600.000 |
| 283 | 3M 32-200/5.5 | 380/90 | 5,5 | 7,5 | 69-58.3 | 100-300 | 60-42 | 48.580.000 |
| 284 | 3M 32-200/7.5 | 380/90 | 7,5 | 10 | 69-44 | 100-450 | 60-42 | 50.150.000 |
| 285 | 3M 40-125/1.5 | 380/90 | 1,5 | 2 | 19-7 | 200-700 | 76-49 | 28.890.000 |
| 286 | 3M 40-125/2.2 | 380/90 | 2,2 | 3 | 25.5-13 | 200-700 | 76-49 | 29.330.000 |
| 287 | 3M 40-160/3.0 | 380/90 | 3 | 4 | 29.5-17 | 200-700 | 76-49 | 33.120.000 |
| 288 | 3M 40-160/4.0 | 380/90 | 4 | 5 | 38.5-25.5 | 200-700 | 76-49 | 37.960.000 |
| 289 | 3M 40-200/5.5 | 380/90 | 5,5 | 7,5 | 45.5-31 | 200-700 | 76-49 | 52.900.000 |
| 290 | 3M 40-200/7.5 | 380/90 | 7,5 | 10 | 57-44 | 200-700 | 76-49 | 58.470.000 |
| 291 | 3M 40-200/11 | 380/90 | 11 | 15 | 71-59 | 200-700 | 76-49 | 62.680.000 |
| 292 | 3M 50-125/2.2 | 380/90 | 2,2 | 3 | 17.5-8 | 400-1000 | 76-60 | 31.170.000 |
| 293 | 3M 50-125/3.0 | 380/90 | 3 | 4 | 20.5-8 | 400-1200 | 76-60 | 34.210.000 |
| 294 | 3M 50-125/4.0 | 380/90 | 4 | 5,5 | 26-14 | 400-1200 | 76-60 | 38.180.000 |
| 295 | 3M 50-160/5.5 | 380/90 | 5,5 | 7,5 | 31-18 | 400-1200 | 76-60 | 51.610.000 |
| 296 | 3M 50-160/7.5 | 380/90 | 7,5 | 10 | 38-26 | 400-1200 | 76-60 | 53.170.000 |
| 297 | 3M 50-200/9.2 | 380/90 | 9,2 | 12,5 | 50-34 | 500-1200 | 76-60 | 61.740.000 |
| 298 | 3M 50-200/11 | 380/90 | 11 | 15 | 56-42 | 500-1200 | 76-60 | 63.620.000 |
| 299 | 3M 50-200/15 | 380/90 | 15 | 20 | 70-57 | 500-1200 | 76-60 | 96.380.000 |
| 300 | 3M 65-125/4.0 | 380/90 | 4 | 5,5 | 19.6-6.2 | 600-1900 | 90-76 | 50.760.000 |
| 301 | 3M 65-125/5.5 | 380/90 | 5,5 | 7,5 | 23.8-8 | 600-1900 | 90-76 | 56.690.000 |
| 302 | 3M 65-125/7.5 | 380/90 | 7,5 | 10 | 29.5-12 | 700-1200 | 90-76 | 58.300.000 |
| 303 | 3M 65-160/7.5 | 380/90 | 7,5 | 10 | 29.9-14.2 | 700-2000 | 90-76 | 59.680.000 |
| 304 | 3M 65-160/9.2 | 380/90 | 9,2 | 13 | 34.3-16.9 | 700-2200 | 90-76 | 69.100.000 |
| 305 | 3M 65-160/11 | 380/90 | 11 | 15 | 38.6-20 | 700-2200 | 90-76 | 71.060.000 |
| 306 | 3M 65-160/15 | 380/90 | 15 | 20 | 45.5-26.5 | 700-2200 | 90-76 | 102.820.000 |
| 307 | 3M 65-200/15 | 380/90 | 15 | 20 | 51-30 | 700-2200 | 90-76 | 106.930.000 |
| TT | Model | Nguồn/ Nhiệt độ bơm được (V/°C) | Công suất |
Cột áp M |
Lưu lượng Lít/Phút | Đường kính Hút-xả | Đơn giá cũ chưa VAT | |
| KW | HP | |||||||
| DWO - Bơm ly tâm (nước bẩn)- Buồng bơm và cánh (hở) bằng Inox 304 | ||||||||
| 339 | DWO 150M | 220/90 | 1,1 | 1,5 | 9.5-5.1 | 100-550 | 60-60 | 20.440.000 |
| 340 | DWO 150 | 380/90 | 1,1 | 1,5 | 9.5-5.1 | 100-550 | 60-60 | 19.150.000 |
| 341 | DWO 200 | 380/90 | 1,5 | 2 | 12.7-5.8 | 100-750 | 60-60 | 19.970.000 |
| 342 | DWO 300 | 380/90 | 2,2 | 3 | 15-7.5 | 100-950 | 76-60 | 22.600.000 |
| 343 | DWO 400 | 380/90 | 3 | 4 | 17.5-7.6 | 100-1100 | 76-60 | 24.400.000 |
Dòng máy bơm nước ly tâm trục ngang đầu inox EBARA được thiết kế linh hoạt cho nhiều môi trường khác nhau từ công trình xây dựng, khu xử lý nước thải cho đến ứng dụng dân dụng. Dù là bùn đặc, nước thải, hay hố móng ngập nước, máy đều hoạt động ổn định và mạnh mẽ.
Một số ứng dụng tiêu biểu:
1. Cấp nước & tăng áp dân dụng – thương mại
Tăng áp cho hệ thống nước sinh hoạt
Cấp nước cho các tòa nhà, khách sạn, chung cư
Hệ thống lọc nước RO, UV, xử lý nước gia đình và công nghiệp
Bơm cấp – hồi nước nóng trong khách sạn, resort
2. Ứng dụng trong công nghiệp nhẹ và công nghiệp thực phẩm
Bơm nước sạch, nước đã qua xử lý, nước làm mát
Dây chuyền chế biến thực phẩm, đồ uống, thủy sản
Rửa nguyên liệu, vệ sinh thiết bị
Bơm các chất lỏng có tính ăn mòn nhẹ
3. Hệ thống HVAC – làm mát – điều hòa
Tuần hoàn nước trong tháp giải nhiệt
Bơm nước lạnh, nước nóng
Hệ thống làm mát máy móc, khuôn, thiết bị nhiệt
4. Tưới tiêu – nông nghiệp – cảnh quan
Tưới vườn nhà, sân vườn biệt thự
Tưới nông nghiệp quy mô nhỏ – vừa
Hệ thống phun sương, tưới nhỏ giọt
5. Xử lý nước & môi trường
Bơm nước thải nhẹ, bơm nước chứa tạp chất nhỏ (đặc biệt dòng DWO)
Vận chuyển nước mưa, nước trung tính, nước công nghiệp
Các công trình xử lý nước sạch – nước thải
6. Nhà máy – khu công nghiệp – dây chuyền sản xuất
Cấp nước sạch cho hệ thống vận hành
Bơm tuần hoàn trong các thiết bị nhiệt
Ứng dụng trong lò hơi, khuôn đúc, hệ thống vệ sinh công nghiệp
Cấp nước quá trình (Process water)
Vì sao máy bơm ly tâm trục ngang đầu inox EBARA được dùng nhiều đến vậy?
Chống ăn mòn cực tốt nhờ inox AISI 304
Vận hành bền bỉ trong môi trường ẩm, mặn, hóa chất nhẹ
Hiệu suất cao, tiết kiệm điện.
Dùng được từ dân dụng đến công nghiệp nặng.
Phù hợp nhiều tiêu chuẩn quốc tế về nước sạch.
Với thiết kế đầu inox nguyên khối bền bỉ, và khả năng hoạt động mạnh mẽ trong mọi môi trường, dòng bơm nước trục ngang EBARA xứng đáng là chiếc máy bơm chìm chính hãng giá rẻ đáng tin cậy trong mọi công trình.
Máy bơm nước Ebara chính hãng GIÁ RẺ :
Một lựa chọn nhiều lợi ích: tiết kiệm thời gian, giảm chi phí bảo trì, vận hành êm ái và bền bỉ năm này qua năm khác

HỖ TRỢ
Ms. Linh
Ms Hằng
TIN TỨC
giá bơm chìm Ebara, chiết khấu cao lên đến hơn 20%
Bơm đầu inox chiết khấu khủng lên đến 20%, công...
Bơm đầu gang Ebara chiết khấu khủng lên đến hơn...